LIÊN KẾT
Truy cập Truy cập: 57839
Truy cập Online: 10
  Chi tiết Thông báo
 Email  |  Bản in
Chỉ tiêu thi đua năm học 2020 - 2021
11/11/2020

CÁC CHỈ TIÊU THI ĐUA NĂM HỌC 2020-2021

(Phụ lục kèm theo Kế hoạch số 208/KH-THNT ngày 24 tháng 10 năm 2020)

 

1. Tổng số lớp - số học sinh:

Khối

Số lớp

Số HS

HS Nữ

HS Nam

Dân tộc

Đội viên

Con mồ côi cả cha và mẹ

Con mồ côi cha (mẹ)

HSKT học hoà nhập

 
 
 

1

7

177

75

102

34

 

 

2

 

 

2

7

188

90

98

21

 

 

4

3

 

3

7

234

98

135

29

 

 

3

 

 

4

6

173

71

102

22

90

 

4

 

 

5

4

155

67

88

11

155

1

3

1

 

Tổng

31

926

401

525

117

245

1

16

4

 

 

2. Tổng số lớp - học sinh học 9 buổi/tuần:

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

Tổng cộng

Lớp

HS

Lớp

HS

Lớp

HS

Lớp

HS

Lớp

HS

Lớp

HS

7

177

 

 

3

114

 

 

2

76

12

367

 

3. Tổng số lớp – học sinh học 6,7, 8 buổi/tuần:

Số buổi

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

Tổng cộng

Lớp

HS

Lớp

HS

Lớp

HS

Lớp

HS

Lớp

HS

Lớp

HS

8 buổi

 

 

3

108

 

 

2

80

 

 

5

188

7 buổi

 

 

2

12

1

17

4

93

2

79

9

201

6 buổi

 

 

2

68

3

102

 

 

 

 

5

170

                                                                      

1. Đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên:

Cán bộ giáo viên

SL

Trình độ đào tạo

Đảng viên

Độ tuổi

TC

ĐH

Dưới31

Từ
31- 40

Từ
41- 50

Trên 50

BGH:

3

 

 

3

3

 

 

3

 

Tổng số GV

45

 

1

44

20

9

19

15

2

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn hóa

37

 

 

37

17

7

16

13

1

Mĩ thuật

1

 

 

1

 

 

1

 

 

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

1

 

Thể dục

2

 

1

1

 

 

 

1

1

Tiếng Anh

2

 

 

2

2

1

1

 

 

Tin học

1

 

 

1

 

1

 

 

 

TPT Đội TNTP

1

 

 

1

1

 

1

 

 

Tổng số NV

2

1

 

1

1

 

2

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thiết bị  -

Thủ quỹ

1

 

 

1

 

 

 

 

 

Thư viện -

Văn thư

1

1

 

 

1

 

2

 

 

Tổng toàn trường

50

1

1

48

24

9

21

18

2

 

Phụ lục 3. Chất lượng soạn - giảng

          - Soạn:        Tốt: 18 = 37,5%;  Khá: 30 = 62,5%;  ĐYC: 0

          - Giảng:       Tốt: 12= 25%;    Khá: 34 = 70,8%;  ĐYC: 02= 4,2%

TT

Họ và tên

Nhiệm vụ chính

Kiêm nhiệm

CL soạn (%)

ĐGC Soạn

CL giảng(%)

ĐGC giảng

Tốt

Khá

ĐYC

Tốt

Khá

ĐYC

1

Trần Thị Mơ

CN 1A1

 

60%

40%

 

Tốt

60%

40%

 

Tốt

2

Từ Thị Hạnh

CN 1A2

TPCM

60%

40%

 

Tốt

60%

30%

10%

Tốt

3

Đào Thu Hà

CN 1A3

 

40%

60%

 

Khá

35%

65%

 

Khá

4

Phạm Thị Nhung

CN 1A5

 

45%

55%

 

Khá

35%

45%

20%

Khá

5

Phạm Thị Huệ

CN 1A4

 

65%

35%

 

Tốt

35%

65%

 

Khá

6

Bùi Thị Phương

CN 2A1

TTCM

80%

20%

 

Tốt

70%

30%

 

Tốt

7

Dương Thị Hiền

CN 2A3

 

70%

30%

 

Tốt

60%

40%

 

Tốt

8

Nguyễn Thị Xanh

CN 3A3

 

45%

65%

 

Khá

30%

70%

 

Khá

9

Nguyễn Thị Hải

CN 2A5

 

40%

60%

 

Khá

30%

50%

20%

Khá

10

Nguyễn T Thu Nga

CN 2A4

 

 

100%

 

Khá

 

55%

45%

Khá

11

Hà Thị Phượng

CN 3A1

TPCM

60%

40%

 

Tốt

55%

45%

 

Tốt

12

Lê Thị Liên

CN 4A2

 

40%

40%

20%

Khá

40%

50%

10%

Khá

13

Bùi Thị Miên

CN 3A6

 

30%

70%

 

Khá

30%

70%

 

Khá

14

Nguyễn Thị  Bích Ngọc

CN 3A4

 

70%

30%

 

Tốt

60%

40%

 

Tốt

15

Phạm Bích Ngọc

BM

 

45%

45%

10%

Khá

35%

45%

20%

Khá

16

Đào Thị Ngân

BM

 

 

100%

 

Khá

20%

60%

20%

Khá

17

Nguyễn T Thanh Nga

BM

TPTĐ

60%

40%

 

Tốt

60%

40%

 

Tốt

18

Bùi Thị Được

BM

 

30%

60%

10%

Khá

20%

70%

10%

Khá

19

Nguyễn T. Kim Khuyên

BM

 

30%

70%

 

Khá

10%

45%

45%

Khá

20

Phạm Văn Biên

CN 5A1

TTCM

70%

30%

 

Tốt

60%

40%

 

Tốt

21

Phạm Thị Mỹ

CN 4A1

TPCM

70%

30%

 

Tốt

40%

50%

10%

Khá

22

Bùi Thị Huệ

CN 3A2

 

70%

30%

 

Tốt

60%

40%

 

Tốt

23

Đỗ Thị Mai

CN 4A3

 

40%

60%

 

Khá

30%

40%

30%

Khá

24

Phạm Thị Thương

CN 5A4

 

40%

50%

10%

Khá

30%

40%

30%

Khá

25

Nguyễn Thúy Hồng

CN 5A2

CTCĐ

70%

30%

 

Tốt

40%

50%

10%

Khá

26

Đặng Thị Toàn

CN 5A3

 

70%

30%

 

Tốt

40%

50%

10%

Khá

27

Bùi Thị Huế

CN 4A4

 

40%

60%

 

Khá

20%

50%

30%

Khá

28

Đỗ Thị Phúc

CN 3A5

 

40%

60%

 

Khá

35%

65%

 

Khá

29

Đỗ Thị Trang

BM

TKHĐ

40%

60%

 

Khá

30%

50%

20%

Khá

30

Vũ Thị Viên

BM

 

40%

60%

 

Khá

40%

50%

10%

Khá

31

Phạm Thị Thu Trang

BM

BTĐ

40%

60%

 

Khá

30%

50%

20%

Khá

32

Đinh T Hồng Tươi

BM

 

40%

60%

 

Khá

30%

50%

20%

Khá

33

Đào Thị Mai

BM

 

40%

60%

 

Khá

30%

50%

20%

Khá

34

Trần Thị Dịu

BM

 

40%

60%

 

Khá

20%

60%

20%

Khá

35

Nguyễn Thị Hồng

2A2

 

50%

50%

 

Khá

40%

60%

 

Khá

36

Bế Thị Thu

CN 4+5ĐM

TTCM

40%

60%

 

Khá

30%

60%

10%

Khá

37

Lộc Văn Vịnh

CN 4+5BV

TPCM

30%

60%

10%

Khá

15%

65%

20%

Khá

38

Trương Thị Hương

CN 1ĐM

 

25%

55%

20%

Khá

10%

45%

45%

Khá

39

Nguyễn Thị Anh

CN 3ĐM

 

10%

55%

35%

Khá

10%

40%

50%

Khá

40

Lê Thị Phượng

CN 2+3BV

 

15%

50%

35%

Khá

10%

45%

45%

Khá

41

Triệu Thị Yến

 

CN 1BV

 

10%

50%

35%

Khá

10%

40%

50%

TB

42

Vũ Thị Tư

BM

 

15%

50%

35%

Khá

10%

35%

55%

TB

43

Vũ Thanh Hà

CN 2ĐM

 

 

80%

20%

Khá

 

55%

45%

Khá

44

Bàn Thị Kim

BM

 

60%

40%

 

Tốt

20%

40%

20%

Khá

45

Bùi Thị Xuyến

BM

 

60%

40%

 

Tốt

20%

40%

20%

Khá

46

Phạm Thị Tin

HT

 

70%

30%

 

Tốt

60%

40%

 

Tốt

47

Đinh Thị Xoan

PHT

 

65%

35%

 

Tốt

60%

40%

 

Tốt

48

Hà Đức Tâm

PHT

 

65%

35%

 

Tốt

60%

40%

 

Tốt

         Phụ lục 4. Chuyên môn tại các tổ, khối chuyên môn trong trường

TT

Hình thức

 tổ chức

Nội dung chuyên đề

Thời gian thực hiện

Thực hiện

Ghi chú

1

Lý thuyết

Thực hành

Nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức cho học sinh lớp 1 qua môn Đạo Đức

Tuần 7

- Chỉ đạo: Bùi Thị Phương

- Báo cáo: Từ Thị Hạnh

- Giảng dạy: Đào Thị Ngân

 

2

Lý thuyết

Thực hành

Hướng dẫn HS lập bảng cộng theo định hướng phát triển năng lực của học sinh.

 

Tuần 7

- Chỉ đạo: Bùi Thị Phương

- Báo cáo: Phạm Thị Nhung

- Giảng dạy: Từ Thị Hạnh

Cấp tổ

3

Lý thuyết

Thực hành

Một số biện pháp giúp học sinh lớp 1 rèn đọc đúng vần, tiếng, từ ứng dụng.

Tuần 8

- Chỉ đạo: Bùi Thị Phương

- Báo cáo: Trần Thị Mơ

- Giảng dạy: Phạm Thị Nhung

Cấp tổ

4

Lý thuyết

Thực hành

Một số biện pháp dạy Toán theo định hướng phát triển năng lực của HS.

Tuần 8

- Chỉ đạo: Bế Thị Thu

- Báo cáo: Triệu Thị Yến

- Giảng dạy: Trương Thị Hương

Cấp tổ

5

Lý thuyết

Thực hành

Áp dụng phương pháp dạy học theo định hướng phát triển phẩm chất và  năng lực của học sinh trong môn Hoạt động trải nghiệm lớp 1

Tuần 10

- Chỉ đạo: Bùi Thị Phương

- Báo cáo: Phạm Thị Huệ

- Giảng dạy: Đào Thu Hà

Cấp tổ

6

Lý thuyết

Thực hành

Một số biện pháp giúp học sinh lớp 3 nhận biết hình ảnh so sánh trong phân môn luyện từ và câu

Tuần

10

- Chỉ đạo: Bùi Phương

- Báo cáo: Nguyễn T Bích Ngọc

- Giảng dạy: Bùi Thị Miên

Cấp tổ

7

Thực hành

Nâng cao chất lượng tiết sinh hoạt lớp.

Tuần 10

- Chỉ đạo: Phạm Văn Biên

- Giảng dạy: Nguyễn Thúy Hồng

Cấp tổ

8

Lý thuyết

Thực hành

Rèn kĩ năng đặt câu hỏi cho HS lớp 4 thông qua môn LTVC

Tuần 15

- Chỉ đạo: Phạm Văn Biên

- Báo cáo: Phạm Thị Mỹ

- Giảng dạy: Lê Thị Liên

Cấp tổ

9

Lý thuyết

Thực hành

Khơi gợi óc sáng tạo của học sinh để vận dụng vào thực tế cuộc sống trong phân môn Tiếng Việt lớp 1

Tuần 27

- Chỉ đạo: Bùi Thị Phương

- Báo cáo: Đào Thị Thu Hà

- Giảng dạy: Trần Thị Mơ

Cấp trường

 

2. Bàn tay nặn bột:

 

Tuần

Bài dạy

Khối

Người thực hiện

4

Làm gì để cơ và xương phát triển tốt

2A2

Nguyễn Thị Hồng

Làm gì để cơ và xương phát triển tốt

2A4

Nguyễn Thị Thu Nga

Làm gì để cơ và xương phát triển tốt

2A5

Nguyễn Thị Hải

Làm gì để cơ và xương phát triển tốt

2ĐM

Vũ Thanh Hà

5

Hoạt động bài tiết nước tiểu

3A2

Bùi Thị Huệ

Hoạt động bài tiết nước tiểu

3A3

Nguyễn Thị Xanh

Hoạt động bài tiết nước tiểu

3A4

Nguyễn T Bích Ngọc

Hoạt động bài tiết nước tiểu

3A5

Đỗ Thị Phúc

Hoạt động bài tiết nước tiểu

3A6

Bùi Thị Miên

Hoạt động bài tiết nước tiểu

3ĐM

Nguyễn Thị Anh

6

Cơ quan tiêu hóa

2BV

Lê Thị Phượng

Cơ quan thần kinh

3A2

Bùi Thị Huệ

Cơ quan thần kinh

3A3

Nguyễn Thị Xanh

Cơ quan thần kinh

3A4

Nguyễn T Bích Ngọc

Cơ quan thần kinh

3A5

Đỗ Thị Phúc

Cơ quan thần kinh

3A6

Bùi Thị Miên

Cơ quan thần kinh

3BV

Lê Thị Phượng

Cơ quan thần kinh

3ĐM

Nguyễn Thị Anh

Tiêu hóa thức ăn

2A2

Nguyễn Thị Hồng

Tiêu hóa thức ăn

2A4

Nguyễn Thị Thu Nga

Tiêu hóa thức ăn

2A5

Nguyễn Thị Hải

Tiêu hóa thức ăn

2ĐM

Vũ Thanh Hà

10

Nước có tính chất gì

4

GV trong khối

12

Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước

4BV

Lộc Văn Vịnh

13

Đá vôi

5

GV trong khối

Đá vôi

5ĐM

Phạm Bích Ngọc

14

Một số cách làm sạch nước

5BV

Lộc Văn Vịnh

15

Làm thế nào để biết có không khí

4

GV trong khối

Cao su

5

GV trong khối

21

Âm thanh

4

GV trong khối

22

Rễ cây

3

GV trong khối

Rễ cây

3ĐM

Nguyễn Thị Anh

23

Lá cây

2ĐM

Lê Thị Phượng

24

  •  

3

GV trong khối

  •  

3ĐM

Nguyễn Thị Anh

Cây sống ở đâu?

2ĐM

Vũ Thanh Hà

Cây sống ở đâu?

2BV

Lê Thị Phượng

25

Một số loài cây sống trên cạn

2ĐM

Vũ Thanh Hà

26

Nóng lạnh và nhiệt độ

4

GV trong khối

27

Cây con mọc lên từ một số bộ phận khác của cây mẹ

5

GV trong khối

Cây con mọc lên từ một số bộ phận khác của cây mẹ

5BV

Lộc Văn Vịnh

29

Sự sinh sản của ếch

5

GV trong khối

Sự sinh sản và nuôi con của chim

5BV

Lộc Văn Vịnh

31

Mặt trời

2

GV trong khối

 

3. Dạy học mĩ thuật theo phương pháp mới:

 

Khối lớp

Tên Chủ đề

Thời gian   thực hiện

Vận dung qui trình

Học kì I:

1

Em và những người thân yêu

Tuần 10-11

Vẽ biểu cảm

2

Bưu thiếp tặng mẹ và cô

Tuần 12-13

Vẽ theo nhạc

3

Thiên nhiên quanh em

Tuần 12-14

Vẽ theo nhạc

4

Thế giới sắc màu

Tuần 12-14

Trang trí và vẽ tranh qua âm nhạc

Học kì II:

1

Thiết kế thời trang đến trường của em

Tuần 23-25

Vẽ biểu cảm

2

Vẽ tranh tĩnh vật

Tuần 27-29

Vẽ cùng nhau và vẽ biểu cảm

3

Vẽ tranh tĩnh vật

Tuần 22-24

Vẽ cùng nhau và sáng tạo các câu chuyện. Vẽ biểu cảm

4

Vẽ tranh tĩnh vật

Tuần 23-25

Vẽ cùng nhau và vẽ biểu cảm

 

 

4. Kết quả thao giảng: Tổ chức thao giảng 2 đợt vào 20/11 và 8/3

Tổ

Tổng số giáo viên

Tốt

Khá

ĐYC

Kém

Ghi chú

1,2,3

20

9

11

 

 

 

4,5

16

7

9

 

 

 

ĐM-BV

9

3

6

 

 

 

Cộng

45

19

26

 

 

 

 

         

5. Kết quả bồi dưỡng thường xuyên: 

 

BGH

Giáo viên

Ghi chú

Đạt

Chưa đạt

Giỏi

Khá

TB

03

 

21

24

 

 

 

Phụ lục 5. Chất lượng Giáo dục - Khen thưởng

1. Các môn học và hoạt động giáo dục:

 

Môn

Khối

1

2

3

4

5

Tổng

Sĩ số

177

188

233

173

155

926

Tiếng Việt

HHT

SL

52

72

104

44

34

306

%

29,4

38,3

44,6

25,4

21,9

33,0 

HT

SL

119

113

126

128

114

600

%

67,2

60,1

54,1

74,0

73,6

64,8 

CHT

SL

6

3

3

1

7

20

%

3,4

1,6

1,3

0,6

4,5

2,2

Toán

HHT

SL

94

99

111

49

32

385

%

53,1

52,7

47,6

28,3

20,6

41,6 

HT

SL

80

88

121

123

116

528

%

45,2

46,8

51,9

71,1

74,8

 57,0

CHT

SL

3

1

1

1

7

13

%

1,7

0,5

0,5

0,6

4,5

1,4

Khoa học/ TNXH

HHT

SL

83

101

118

71

65

438

%

46,9

53,7

50,6

41,0

41,9

47,3

HT

SL

94

87

115

102

90

488

%

53,1

46,3

49,4

59,0

58,1

52,7

CHT

SL

 

 

 

 

 

 

%

 

 

 

 

 

 

Lịch sử và Địa lí

HHT

SL

 

 

 

65

64

129

%

 

 

 

37,6

41,3

39,3

HT

SL

 

 

 

108

91

199

%

 

 

 

62,4

58,7

60,7

CHT

SL

 

 

 

 

 

 

%

 

 

 

 

 

 

Đạo đức

HHT

SL

85

113

131

94

82

505

%

48,0

60,1

56,2

54,3

52,9

54,5

HT

SL

92

75

102

79

73

421

%

52,0

39,9

43,8

45,7

47,1

45,5

CHT

SL

 

 

 

 

 

 

%

 

 

 

 

 

 

Ngoại ngữ (TA)

HHT

SL

 

 

85

38

42

165

%

 

 

37,1

22,5

27,8

30,1

HT

SL

 

 

144

131

109

384

%

 

 

62,9

77,5

72,2

69,9

CHT

SL

 

 

 

 

 

 

%

 

 

 

 

549

 

Tin học

HHT

SL

 

 

124

75

73

272

%

 

 

57,4

47,5

49,3

52,1

HT

SL

 

 

92

83

75

250

%

 

 

42,6

52,5

50,7

47,9

CHT

SL

 

 

 

 

 

 

%

 

 

 

 

 

 

Kĩ thuật (Thủ công)

HHT

SL

 

118

133

87

76

414

%

 

62,8

57,1

50,3

49,0

55,3

HT

SL

 

70

100

86

79

335

%

 

37,2

42,9

49,7

51,0

44,7

CHT

SL

 

 

 

 

 

 

%

 

 

 

 

 

 

Âm nhạc

HHT

SL

75

85

100

84

70

414

%

42,4

45,2

42,9

48,6

45,2

44,7

HT

SL

102

103

133

89

85

512

%

57,6

54,8

57,1

51,4

54,8

55,3

CHT

SL

 

 

 

 

 

 

%

 

 

 

 

 

 

Mĩ thuật

HHT

SL

77

82

97

67

64

387

%

43,5

43,6

41,6

38,7

41,3

41,8

HT

SL

100

106

136

106

91

539

%

56,5

56,4

58,4

61,3

58,7

58,2

CHT

SL

 

 

 

 

 

 

%

 

 

 

 

 

 

Thể dục

HHT

SL

79

82

123

86

76

446

%

44,6

43,6

52,8

49,7

49,0

48,2

HT

SL

98

106

110

87

79

480

%

55,4

56,4

47,2

50,3

51,0

51,8

CHT

SL

 

 

 

 

 

 

%

 

 

 

 

 

 

HĐTN

HHT

SL

80

 

 

 

 

80

%

45,2

 

 

 

 

45,2

HT

SL

97

 

 

 

 

97

%

54,8

 

 

 

 

54,8

CHT

SL

 

 

 

 

 

 

%

 

 

 

 

 

 

 

2. Năng lực:

Khối

1

2

3

4

5

Tổng

Sĩ số

177

188

233

173

155

926

Tự phục vụ,

tự quản

Tốt

SL

122

155

179

104

72

632

%

68,9

82,4

76,8

60,1

46,5

68,3

Đạt

SL

51

32

53

69

83

288

%

28,8

17,0

22,8

39,9

53,5

31,1

CCG

SL

4

1

1

 

 

6

%

2,3

0,6

0,4

 

 

0,6

Hợp tác

Tốt

SL

111

131

170

101

70

583

%

62,7

69,7

73,0

58,4

45,2

63,0

Đạt

SL

61

54

62

72

85

334

%

34,5

28,7

26,6

41,6

54,8

36,1

CCG

SL

5

3

1

 

 

9

%

2,8

1,6

0,4

 

 

0,9

Tự học, GQVĐ

Tốt

SL

107

131

159

100

62

559

%

60,5

69,7

68,3

57,8

40,0

60,4

Đạt

SL

65

54

70

73

93

355

%

36,7

28,7

30,0

42,2

60,0

38,3

CCG

SL

5

3

4

 

 

12

%

2,8

1,6

1,7

 

 

1,3

 

3. Phẩm chất:

 

Khối

1

2

3

4

5

Tổng

Sĩ số

177

188

233

173

155

926

Chăm học, chăm làm

Tốt

SL

111

136

167

109

72

595

%

62,7

72,4

71,7

63,0

46,5

64,3

Đạt

SL

65

51

66

64

83

329

%

36,7

27,1

28,3

37,0

53,5

35,5

CCG

SL

1

1

 

 

 

2

%

0,6

0,5

 

 

 

0,2

Tự tin, trách nhiệm

Tốt

SL

108

127

163

108

67

573

%

61,0

67,6

70,0

62,4

43,2

61,9

Đạt

SL

68

60

70

65

88

351

%

38,4

31,9

30,0

37,6

56,8

37,9

CCG

SL

1

1

 

 

 

2

%

0,6

0,5

 

 

 

0,2

Trung thực, kỉ luật

Tốt

SL

140

188

208

118

81

735

%

79,1

100

89,3

68,2

52,3

79,4

Đạt

SL

37

 

25

55

74

191

%

20,9

 

10,7

31,8

47,7

20,6

CCG

SL

 

 

 

 

 

 

%

 

 

 

 

 

 

Đoàn kết, yêu thương

Tốt

SL

152

188

216

120

91

767

%

85,9

100

92,7

69,4

58,7

82,8

Đạt

SL

25

 

17

53

64

159

%

14,1

 

7,3

30,6

41,3

17,2

CCG

SL

 

 

 

 

 

 

%

 

 

 

 

 

 

 

4. Kết quả cuối năm

Khối

Sĩ số

Khen thưởng

Xét học sinh

Lên lớp

 

Học sinh

Kiểm tra lại

Số Học sinh được khen thưởng

Học sinh

Xuất sắc

 Học sinh

 tiêu biểu

( Khen từng mặt)

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

 1

177

120

67,8

51

28,8

69

39,0

171

96,6

6

3,4

2

188

130

69,1

55

29,3

75

39,9

185

98,4

3

1,6

3

233

167

71,7

74

31,8

93

39,9

230

98,7

3

1,3

         4

173

102

59,0

38

22,0

64

37,0

173

100

1

0,6

5

155

89

57,4

29

18,7

60

38,7

148

95,5

7

4,5

T.trường

926

608

65,7

247

26,7

361

39,0

907

97,9

20

2,2

 

 

       Phụ lục 6. Các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp

 

Thời gian

Chủ điểm

Nội dung hoạt động

Người phụ trách

Tháng 9/2020

Em yêu trường em

Ngoại khóa: Tuyên truyền về phòng chống bạo lực học đường; tai nạn thương tích và xâm hại trẻ em.

PHT,TPT,GV

Tháng 10/2020

An toàn giao thông

Ngoại khóa: Tuyên truyền về ATGT

PHT,TPT,GV

Tháng 11/2020

Biết ơn thầy cô giáo

Hội thi hát về mái trường, thầy cô giáo.

PHT,TPT,GV

Tháng 12/2020

Uống nước nhớ nguồn

Nghe kể về các anh hùng dân tộc

PHT,TPT,GV

Tháng 1,2/2021

Mừng Đảng mừng xuân

Ngoại khóa: Giá trị yêu thương

Ngày hội khéo tay hay làm -Trò chơi dân gian; Hoạt động trải nghiệm.

PHT,TPT,GV

Tháng 3/2021

Thiếu nhi vui - khỏe

Ngày hội thiếu nhi vui khỏe

PHT,TPT,GV

Tháng 4/2021

Ngày hội non sông

Rung chuông vàng : “Hội vui học tập”

PHT,TPT,GV

Tháng 5/2021

Bác Hồ kính yêu

Tổ chức kỉ nhiệm ngày thành lập  Đội TNTPHCM

Đại hội  cháu ngoan Bác Hồ.

PHT,TPT,GV

Phụ lục 7. Chất lượng đội ngũ

 

STT

Họ tên giáo viên

Chuẩn HT-PHT-GV

Viên chức

Ghi chú

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

HTXS

NV

HTT NV

HTNV

Không HTNV

1

Nguyễn Thị Anh

 

 

x

 

 

x

 

 

 

2

Phạm Văn Biên

x

 

 

 

x

 

 

 

 

3

Trần Thị Dịu

 

x

 

 

 

x

 

 

 

4

Bùi Thị Được

 

x

 

 

 

x

 

 

 

5

Đào Thị Thu Hà

x

 

 

 

x

 

 

 

 

6

Vũ Thanh Hà

 

x

 

 

 

x

 

 

 

7

Bùi Thu Hải

 

 

 

 

 

x

 

 

 

8

Nguyễn Thị Hải

 

x

 

 

 

x

 

 

 

9

Từ Thị Hạnh

x

 

 

 

x

 

 

 

 

10

Dương Thị Hiền

 

x

 

 

 

x

 

 

 

11

Nguyễn Thị Hồng

 

x

 

 

 

x

 

 

 

12

Nguyễn Thúy Hồng

x

 

 

 

x

 

 

 

 

13

Bùi Thị Huế

 

x

 

 

 

x

 

 

 

14

Bùi Thị Huệ

 

x

 

 

 

x

 

 

 

15

Phạm Thị Huệ

x

 

 

 

x

 

 

 

 

16

Trương Thị Hương

 

x

 

 

 

x

 

 

 

17

Nguyễn T.Kim Khuyên

 

x

 

 

 

x

 

 

 

18

Lê Thị Liên

 

x

 

 

 

x

 

 

 

19

Đào Thị Mai

 

x

 

 

 

x

 

 

 

20

Đỗ Thị Mai

 

x

 

 

 

x

 

 

 

21

Đặng Thị Mến

 

 

 

 

 

x

 

 

 

22

Bùi Thị Miên

 

x

 

 

 

x

 

 

 

23

Trần Thị Mơ

 

x

 

 

 

x

 

 

 

24

Phạm Thị Mỹ

x

 

 

 

x

 

 

 

 

25

Nguyễn Thị Thanh Nga

x

 

 

 

x

 

 

 

 

26

Nguyễn Thị Thu Nga

 

x

 

 

 

x

 

 

 

27

Đào Thị Ngân

 

x

 

 

 

x

 

 

 

28

Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

x

 

 

 

x

 

 

 

29

Phạm Bích Ngọc

 

x

 

 

 

x

 

 

 

30

Phạm Thị Nhung

x

 

 

 

x

 

 

 

 

31

Đỗ Thị Phúc

 

x

 

 

 

x

 

 

 

32

Bùi Thị Phương

x

 

 

 

x

 

 

 

 

33

Hà Thị Phượng

x

 

 

 

 

x

 

 

 

34

Lê Thị Phượng

 

x

 

 

 

x

 

 

 

35

Hà Đức Tâm

x

 

 

 

x

 

 

 

 

36

Phạm Thị Tin

x

 

 

 

x

 

 

 

BK TỈNH

37

Đặng Thị Toàn

x

 

 

 

x

 

 

 

 

38

Vũ Thị Tư

 

 

x

 

 

x

 

 

 

39

Đinh Thị Hồng Tươi

x

 

 

 

 

x

 

 

 

40

Bế Thị Thu

x

 

 

 

 

x

 

 

GKTP

41

Phạm Thị Thương

 

x

 

 

 

x

 

 

 

42

Đỗ Thị Trang

 

x

 

 

 

x

 

 

 

43

Phạm Thị  Thu Trang

x

 

 

 

 

x

 

 

 

44

Vũ Thị Viên

x

 

 

 

 

x

 

 

 

45

Lộc Văn Vịnh

x

 

 

 

x

 

 

 

 

46

Nguyễn Thị Xanh

 

x

 

 

 

x

 

 

 

47

Đinh Thị Xoan

x

 

 

 

x

 

 

 

GKTP

48

Bùi Thị Xuyến

 

x

 

 

 

x

 

 

 

49

Triệu Thị Yến

 

x

 

 

 

x

 

 

 

50

Bàn Thị Kim

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

19

27

2

 

14

35

 

 

 

 

Phụ lục 8. Danh hiệu thi đua

1. Danh hiệu thi đua của lớp:

STT

Lớp

Danh hiệu

STT

Lớp

Danh hiệu

1

1A1

Xuất sắc

17

3A3

Tiên tiến

2

1A2

Xuất sắc

18

3A4

Xuất sắc

3

1A3

Xuất sắc

19

3A5

Xuất sắc

4

1A4

Xuất sắc

20

3A6

Tiên tiến

5

1A5

Xuất sắc

21

3ĐM

Tiên tiến

6

1ĐM

Tiên tiến

22

4A1

Xuất sắc

7

1 BV

Tiên tiến

23

4A2

Xuất sắc

8

2A1

Xuất sắc

24

4A3

Tiên tiến

9

2A2

Xuất sắc

25

4A4

Tiên tiến

10

2A3

Xuất sắc

26

4+5BV

Tiên tiến

11

2A4

Tiên tiến

27

4+5ĐM

Tiên tiến

12

2A5

Tiên tiến

28

5A1

Xuất sắc

13

2ĐM

Tiên tiến

29

5A2

Xuất sắc

14

2+3BV

Tiên tiến

30

5A3

Tiên tiến

15

3A1

Xuất sắc

31

5A4

Tiên tiến

16

3A2

Xuất sắc

 

 

 

 

2. Danh hiệu - Hình thức khen thưởng cá nhân:

STT

Họ tên

Danh hiệu đăng ký

Hình thức khen thưởng

LĐTT

GVDG (TPTG)

GVCNG

CSTĐ

Trường

Tỉnh

Trường

Cơ sở

Cơ sở

Tỉnh

1

Nguyễn Thị Anh

x

 

 

 

 

 

 

 

2

Phạm Văn Biên

x

 

 

 

 

x

 

 

3

Trần Thị Dịu

x

 

 

 

 

 

 

 

4

Bùi Thị Được

x

 

 

 

 

 

 

 

5

Đào Thị Thu Hà

x

x

 

x

x

 

 

 

6

Vũ Thanh Hà

x

 

 

 

 

 

 

 

7

Nguyễn Thị Hải

x

x

 

x

 

 

 

 

8

Bùi Thu Hải

x

 

 

 

 

 

 

 

9

Từ Thị Hạnh

x

x

x

x

 

x

 

 

10

Dương Thị Hiền

x

x

 

x

 

 

 

 

11

Nguyễn Thị Hồng

x

x

 

x

x

 

 

 

12

Nguyễn Thúy Hồng

x

 

 

x

x

 

 

 

13

Bùi Thị Huế

x

 

 

 

 

 

 

 

14

Bùi Thị Huệ

x

x

 

x

 

 

 

 

15

Phạm Thị Huệ

x

x

 

x

 

 

 

 

16

Trương Thị Hương

x

x

 

 

 

 

 

 

17

Nguyễn Thị Kim Khuyên

x

 

 

 

 

 

 

 

18

Lê Thị Liên

x

 

 

 

 

 

 

 

19

Đào Thị Mai

x

 

 

 

 

 

 

 

20

Đỗ Thị Mai

x

 

 

 

 

 

 

 

21

Đặng Thị Mến

x

 

 

 

 

 

 

 

22

Bùi Thị Miên

x

x

 

x

 

 

 

 

23

Trần Thị Mơ

x

x

 

x

 

 

 

 

24

Phạm Thị Mỹ

x

 

 

x

x

x

 

 

25

Nguyễn Thị Thanh Nga

x

x

x

 

 

x

 

 

26

Nguyễn Thị Thu Nga

x

x

 

x

 

 

 

 

27

Đào Thị Ngân

x

 

 

 

 

 

 

 

28

Nguyễn Thị Bích Ngọc

x

x

 

x

 

 

 

 

29

Phạm Bích Ngọc

x

x

 

 

 

 

 

 

30

Phạm Thị Nhung

x

x

 

x

x

 

 

 

31

Đỗ Thị Phúc

x

x

 

x

x

 

 

 

32

Bùi Thị Phương

x

x

 

x

 

x

 

 

33

Hà Thị Phượng

x

x

 

x

 

 

 

 

34

Lê Thị Phượng

x

 

 

 

 

 

 

 

35

Hà Đức Tâm

x

 

 

 

 

x

 

 

36

Phạm Thị Tin

x

 

 

 

 

 

 

BK Tỉnh

37

Đặng Thị Toàn

x

x

 

 

 

 

 

 

38

Vũ Thị Tư

x

 

 

 

 

 

 

 

39

Đinh Thị Hồng Tươi

x

x

 

 

 

 

 

 

40

Bế Thị Thu

x

x

 

 

 

 

 

GK TP

41

Phạm Thị Thương

x

 

 

 

 

 

 

 

42

Đỗ Thị Trang

x

x

 

 

 

 

 

 

43

Phạm Thị  Thu Trang

x

x

 

 

 

 

 

 

44

Vũ Thị Viên

x

x

 

 

 

 

 

 

45

Lộc Văn Vịnh

x

x

x

 

 

x

x

 

46

Nguyễn Thị Xanh

x

x

 

x

 

 

 

 

47

Đinh Thị Xoan

x

 

 

 

 

 

 

GK TP

48

Triệu Thị Yến

x

 

 

 

 

 

 

 

49

Bàn Thị Kim

x

 

 

 

 

 

 

 

50

Bùi Thị Xuyến

x

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

50

26

02

17

06

07

01

 

 

Sáng kiến kinh nghiệm

STT

Họ và tên

Chức vụ

Tên sáng kiến kinh nghiệm

1

Phạm Thị Tin

Hiệu trưởng

Nâng cao chất lượng quản lí học sinh trong nhà trường

2

Phạm Văn Biên

TTCM

Một số biện pháp làm tốt công tác chủ nhiệm ở Tiểu học

3

Phạm Thị Mỹ

TPCM

Một số biện pháp rèn kĩ năng viết văn miêu tả cho HS lớp 4

4

 

 

 

5

Đỗ Thị Mai

Giáo viên

Phương pháp tổ chức các dạng bài tập LTVC cho HS lớp 4

6

Phạm Thị Thương

Giáo viên

Một số kinh nghiệm rèn luyện chữ viết cho HS lớp 5

7

Nguyễn Thúy Hồng

Giáo viên

Hướng dẫn HS giải toán chuyển động lớp 5

8

Đặng Thị Toàn

Giáo viên

Nâng cao chất lượng dạy toán chuyển động đều cho HS lớp 5

9

Trần Thị Dịu

Giáo viên

Một vài biện pháp rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho HS lớp 4

10

Đỗ Thị Phúc

Giáo viên

Rèn kĩ năng nói - viết qua phân môn Tập làm văn Lớp 3

11

Đỗ Thị Trang

Giáo viên

Rèn kĩ năng vẽ tranh đề tài cho HS lớp 3

12

Vũ Thị Viên

Giáo viên

Nghiên cứu thể chất vận động nhằm phát triển thể lực cho HS

13

Phạm Thị Thu Trang

Giáo viên

Một số biện pháp rèn kĩ năng nói cho HS Tiểu học

14

Đinh T Hồng Tươi

Giáo viên

Một số biện pháp tăng cường khả năng giao tiếp Tiếng Anh cho HS Tiểu học

15

Đào Thị Mai

Giáo viên

Một số biện pháp dạy học Âm nhạc theo hướng phát triển năng lực cho HS

16

Bùi Thị Huế

Giáo viên

Tạo hứng thú cho HS học môn Khoa học lớp 4

 

Bùi Thị Huệ

Giáo viên

Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho HS lớp 3 trong giờ Tập đọc.

17

Nguyễn Thị Hồng

Giáo viên

Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hay trong môn tập đọc cho học sinh lớp 2.

18

Trần Thị Mơ

TPCM

Một số biện pháp làm tốt tiết sinh hoạt lớp 1

19

Từ Thị Hạnh

Giáo viên

Một số kinh nghiệm giúp GV L4 làm tốt công tác CN

20

Đào Thu Hà

Giáo viên

Một số biện pháp làm tốt công tác chủ nhiệm lớp 1.

21

Phạm Thị Nhung

Giáo viên

Một số biện pháp giúp học sinh lớp 1 giải toán có lời văn

22

Phạm Thị Huệ

Giáo viên

Rèn đọc đúng cho hs lớp 1

23

Bùi Thị Phương

TTCM

Một số biện pháp giúp học sinh lớp 2 viết tốt đoạn văn.

24

Dương Thị Hiền

Giáo viên

Rèn đọc đúng cho học sinh lớp 2

25

Nguyễn Thị Xanh

Giáo viên

Rèn kĩ năng nghe nói cho HS lớp 3 qua phân môn TLV

26

Nguyễn Thị Hải

Giáo viên

Một số biện pháp giúp HS khắc phục lỗi chính tả lớp 2

27

Nguyễn T Thu Nga

Giáo viên

Một số biện pháp rèn kĩ năng đọc cho học sinh lớp 2

28

Hà Thị Phượng

TPCM

Một số biện pháp giúp học sinh lớp 3 giải tốt bài toán bằng hai phép tính.

29

Lê Thị Liên

Giáo viên

Một số biện pháp rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho HS lớp 4

30

Bùi Thị Miên

Giáo viên

Một số biện pháp giúp học sinh học tốt môn Toán lớp 3 ở Tiểu học

31

Nguyễn  Bích Ngọc

Giáo viên

Một số biện pháp giúp học sinh lớp 3 viết tốt đoạn văn.

32

Phạm Bích Ngọc

Giáo viên

Phương pháp trò chơi học tập trong môn khoa học lớp 5

33

Đào Thị Ngân

Giáo viên

Dạy học chủ đề tự nhiên trong môn TNXHlớp 1,2,3

34

Nguyễn Thanh Nga

Giáo viên

Một số biện pháp giáo dục Kĩ năng sống cho học sinh thông qua các hoạt động của Đội TNTP Hồ Chí Minh

35

Bùi Thị Được

Giáo viên

Rèn kĩ năng viết chính tả cho học sinh lớp 1

36

Nguyễn Kim Khuyên

Giáo viên

Một số biện pháp giúp học sinh tập hợp hàng ngang, nhanh và đúng.

37

Đinh Thị Xoan

Phó Hiệu trưởng

Một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng giáo dục trường TH Nguyễn Trãi

38

Bế Thị Thu

TTCM

Một số biện pháp tổ chức dạy học lớp ghép ở tiểu học

39

Vũ Thanh Hà

Giáo viên

Một số biện pháp rèn đọc cho học sinh lớp 2.

40

Trương Thị Hương

Giáo viên

Một số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học phân môn Học vần

41

Lộc Văn Vịnh

Giáo viên

Một số biện pháp tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân tộc thiểu số.

42

Lê Thị Phượng

Giáo viên

Một số biện pháp nâmg cao chất lượng viết đúng chính tả cho học sinh lớp 3.

43

Vũ Thị Tư

Giáo viên

Một số biện pháp giúp học sinh học tốt môn tập đọc lớp 3.

44

Triệu Thị Yến

Giáo viên

Một số biện pháp rèn năng lực, phẩm chất trong công tác chủ nhiệm lớp 1.

45

Nguyễn Thị Anh

Giáo viên

Một số biện pháp rèn chữ viết cho học sinh lớp 3

46

Hà Đức Tâm

Phó Hiệu trưởng

Một số kinh nghiệm ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lí và giảng dạy.

47

Bàn Thị Kim

Giáo viên

Một số biện pháp giảng dạy nhằm nâng cao hiệu quả phần mềm logo môn Tin học lớp 4

 

 

 

 


Số lần đọc: 0  - Ngày cập nhật:  11/11/2020
Về trang trước   Bản in   Email   Về đầu trang

  Thông báo khác
Trang chủ  |  Tài nguyên  |  Diễn đàn  |  Quản trị
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI 
Bản quyền thuộc về: Trường tiểu học Nguyễn Trãi
Địa chỉ:
Điện thoại:
E-mail:
Website: campha.edu.vn/thnguyentrai
Phát triển bởi Công ty TNHH Phần mềm Hoàng Hà